A time for us
A time for us, some days there'll be When chains are torn by courage born of a love that's free A time when dreams so long denied can flourish As we unveil the love we now must hide A time for us, at last to see A life worthwhile for you and me And with our love, through tears and thorns We will endure as we pass surely through every storm A time for us, some day there'll be a new world A world of shining hope for you and me For you and me (Repeat several times)
|
|
Ngày cho tình yêu
Sẽ có một ngày cho anh và em
Ngày xiềng xích bị xé tan bởi sự dũng cảm của tình yêu tự do
Những giấc mơ bấy lâu bị chối từ nay nảy nở
Khi chúng ta bộc lộ tình yêu giờ đây đang phải giấu kín
Rồi sẽ đến ngày cuối cùng ta cũng tìm thấy một cuộc đời đáng để sống cho anh và em
Bằng tình yêu của hai ta, qua chông gai và nước mắt
Chúng ta sẽ trải qua mọi cơn bão tố
Sẽ có một ngày thế giới mới đến với anh và em
Thế giới của những niềm hy vọng sáng tươi
Cho anh và em
Learn It:
"The greatest lovestory ever told" - "Thiên tình sử tuyệt vời nhất từng được kể" là cách người ta vẫn thường nói về vở bi kịch Jomeo và Juliet nổi tiếng của kịch gia vĩ đại William Shakespeare. Mỗi khi giai điệu buồn da diết sâu lắng của "A time for us" - bài hát trong tác phẩm điện ảnh chuyển thể từ vở kịch - vang lên, câu chuyện tình lãng mạn bi thương giữa hai đứa con của hai dòng họ thù địch như sống lại với bao niềm khát khao và những ước vọng bị đè nén. Chuyện tình Romeo và Juliet đã kết thúc trong bi kịch, nhưng mối tình cháy bỏng mãnh liệt vượt lên mọi rào cản xấu xí và tàn nhẫn của hận thù, định kiến thì còn mãi toả sáng. Bởi, như lời bài hát, lòng dũng cảm của tình yêu tự do sẽ xé tan mọi xiềng xích và sức mạnh của tình yêu đủ sức đương đầu với mọi cơn bão tố. Ca từ cũng như giai điệu của "A time for us" đẹp tha thiết và rung động như chính thiên tình sử của đôi bạn trẻ đáng thương vậy.
New words and phrases:
- chain (n): xiềng xích
- tear [tore, torn] (v): xé
- courage (n): lòng dũng cảm, sự dũng cảm
- deny (v): từ chối
- flourish (v): phát triển khoẻ mạnh, sum suê
- unveil (v): để lộ, tiết lộ, công khai
- worthwhile (adj): đáng giá, có giá trị, đáng làm
- thorn (n): cái gai (nghĩa đen); chông gai, khó khăn (nghĩa bóng)
- endure (v): chịu đựng, cam chịu
- to be born of st: được sinh ra từ, bởi cái gì
Ex: With a courage born of necessity, they fought till the last breath.
(Với lòng dũng cảm sinh ra từ hoàn cảnh cấp thiết, họ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng.)
Qua bài này bạn cũng nhớ lại cấu trúc câu bị động nhé:
When chains are torn by courage born of a love that's free
A time when dreams (have been) so long denied can flourish
FOR YOUR HEALTH AND BEAUTY!
No comments:
Post a Comment